Giá niêm yết

Phiên bản Giá bán Ưu đãi
New Mighty W11S E5 Trả trước từ 213 - 231 triệu đồng

- Tặng 100% Lệ phí trước bạ

- Tặng Bảo hiểm vật chất

- Tặng Bộ quà tặng theo xe

New Mighty W11SL E5
New Mighty W11XL E5

* Giá xe cực kì ưu đãi cùng các khuyến mãi tiền mặtgói phụ kiện lên đến hàng chục triệu đồng siêu hấp dẫn cho khách hàng liên hệ trực tiếp trongtháng này. Gọi điện ngay để nhận tư vấn mua xe và chi tiết về chương trình khuyến mãi.
* Xe nhập mới, giá cạnh tranh, phục vụ đa dạng mong muốn của quý khách hàng. 
* Chương trình tri ân khách hàng chỉ áp dụng duy nhất trong tháng  tại Hyundai Phú Lâm. Xem chi tiết tại phần khuyến mãi.

LIÊN HỆ NGAY
Phòng kinh doanh Hyundai Phú Lâm
Hotline - 0943 245 779

NHẬN BÁO GIÁ & ƯỚC TÍNH LĂN BÁNHTƯ VẤN MUA TRẢ GÓP

Giới thiệu

Trong phân khúc xe tải 7 tấn, Hyundai New Mighty W11 E5 Series là phiên bản kế thừa và nâng cấp toàn diện của dòng Mighty 110 Series huyền thoại, một dòng sản phẩm đã tạo dựng được uy tín vững chắc trên thị trường. Series này được ra mắt với ba phiên bản thùng hàng chuyên biệt: New Mighty W11S (thùng 4.9m), W11SL (thùng 5.75m) và W11XL (thùng 6.3m), được thiết kế để đáp ứng chính xác từng nhu cầu vận tải khác nhau.

New Mighty W11XL E5 MUI BẠT (1).jpg

Đây là dòng xe "ngựa thồ" chủ lực của Hyundai, tập trung vào các giá trị cốt lõi là sức mạnh động cơ, độ bền bỉ vượt trội và hiệu quả kinh tế. Nổi bật nhất là sự nâng cấp vượt bậc về hiệu suất động cơ và lợi thế cạnh tranh từ công nghệ khí thải Euro 5 không cần sử dụng dung dịch Ure, biến W11 Series thành lựa chọn được tối ưu hóa cho các doanh nghiệp đặt ưu tiên hàng đầu vào hiệu suất chở tải và tối thiểu hóa chi phí vận hành lâu dài.

Ngoại thất Series New Mighty W11 E5

W11 Series vẫn giữ lại thiết kế cabin bo tròn truyền thống, một kiểu dáng đã trở thành biểu tượng và được ưa chuộng của dòng Hyundai Mighty. Thiết kế này, dù không còn mới mẻ so với các đối thủ, vẫn được đánh giá cao nhờ tính thực dụng, mang lại tầm quan sát tốt từ vị trí người lái và tạo ra sự quen thuộc, dễ dàng trong việc sửa chữa và bảo dưỡng.

New Mighty W11XL E5 MUI BẠT (3).jpg

New Mighty W11XL E5 MUI BẠT (5).jpg

Khung gầm của W11 Series được chế tạo từ thép cường lực, qua xử lý nhiệt và gia cố bằng các vít-loại mới, đảm bảo độ cứng vững và khả năng chịu tải cao, mang lại sự ổn định ngay cả khi chở hàng quá tải. Toàn bộ series sử dụng lốp đồng bộ kích cỡ 8.25-R16, một lựa chọn phổ biến và phù hợp cho phân khúc tải trọng 7 tấn, đảm bảo độ bám đường và khả năng chịu tải tốt trong điều kiện đường sá tại Việt Nam.

New Mighty W11XL E5 MUI BẠT (8).jpg

New Mighty W11XL E5 MUI BẠT (11).jpg

Nội thất Series New Mighty W11 E5

Không gian bên trong cabin của W11 Series tập trung vào việc cung cấp một môi trường làm việc hiệu quả, bền bỉ và thoải mái ở mức cơ bản cho tài xế. Bảng điều khiển trung tâm được bố trí hợp lý, khoa học, giúp người lái dễ dàng thao tác các chức năng mà không bị phân tâm.

New Mighty W11SL E5 MUI BẠT (12).jpg

Ghế ngồi được bọc nỉ, tạo cảm giác ngồi chắc chắn. Các trang bị tiện ích cần thiết cho một chuyến đi đều có mặt, bao gồm hệ thống giải trí với radio, cổng kết nối USB và AUX, cùng nhiều hộc chứa đồ tiện lợi. Nhìn chung, nội thất của W11 Series không có nhiều thay đổi so với thế hệ trước, chủ yếu tập trung vào công năng và độ bền bỉ.

New Mighty W11SL E5 MUI BẠT (13).jpg

Động cơ và Vận hành

Đây là lĩnh vực mà W11 Series thể hiện sự nâng cấp mang tính đột phá và sức mạnh vượt trội nhất trong phân khúc.

Động cơ D4GA Euro 5 - Sức mạnh vượt trội: Trái tim của W11 Series là khối động cơ D4GA dung tích 3.933 cc, được trang bị hệ thống phun nhiên liệu điện tử và turbo tăng áp. Điểm cải tiến đáng kể nhất là công suất cực đại được nâng lên đến 170 PS và mô-men xoắn cực đại đạt 608 Nm ngay tại dải vòng tua thấp 1.400 vòng/phút. Những con số này thể hiện một bước nhảy vọt so với thế hệ cũ (150 PS và 372 Nm), mang lại cho xe sức kéo vượt trội để chở tải nặng và leo dốc một cách dễ dàng.

Hộp số và Khung gầm: Để truyền tải sức mạnh, xe được trang bị hộp số sàn 5 cấp Dymos M035S5, một loại hộp số đã được chứng minh về khả năng truyền động tốt, sang số mượt mà và độ bền cao khi chịu tải nặng.

Công nghệ Khí thải Euro 5 không Ure: Một trong những ưu thế công nghệ nổi bật nhất của W11 Series là hệ thống xử lý khí thải đạt chuẩn Euro 5 mà không cần đến dung dịch Ure. Điều này giúp chủ xe tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành và loại bỏ sự phức tạp trong việc bảo dưỡng hệ thống xử lý khí thải.

Sự khác biệt then chốt: W11S vs. W11SL vs. W11XL

Điểm khác biệt cốt lõi và là yếu tố quyết định lựa chọn giữa các phiên bản trong W11 Series chính là kích thước thùng hàng, cho phép khách hàng lựa chọn chính xác phiên bản phù hợp nhất với đặc thù ngành hàng của mình.

Hyundai New Mighty W11S E5: Linh hoạt và tải trọng cao Với chiều dài thùng hàng khoảng 4.9 mét, đây là phiên bản ngắn nhất, mang lại sự linh hoạt khi di chuyển trong không gian hẹp. Đồng thời, xe có tải trọng cho phép chở cao nhất trong series, lên đến ~6,950 kg, là lựa chọn lý tưởng để chuyên chở các loại hàng hóa nặng và gọn như vật liệu xây dựng.

New Mighty W11S E5 MUI BẠT (4).jpg

Hyundai New Mighty W11SL E5: Cân bằng và đa dụng Phiên bản W11SL có chiều dài thùng hàng được kéo dài ra khoảng 5.75 mét, là sự lựa chọn cân bằng nhất giữa tải trọng và thể tích. Với tải trọng cho phép chở khoảng ~6,750 kg, xe phù hợp để vận chuyển các loại hàng hóa đa dạng như hàng đóng pallet, ống thép, hàng tiêu dùng....

New Mighty W11SL E5 MUI BẠT (6).jpg

Hyundai New Mighty W11XL E5: Tối đa hóa thể tích Đây là phiên bản có thùng hàng dài nhất, lên tới 6.3 mét, được thiết kế để tối đa hóa thể tích chở hàng. Với tải trọng cho phép chở từ ~6,500 - 6,900 kg, W11XL là giải pháp hoàn hảo cho việc vận chuyển các loại hàng hóa cồng kềnh nhưng có khối lượng riêng thấp như bao bì, xốp, nội thất, xe máy....

New Mighty W11XL E5 MUI BẠT (6).jpg

Tính an toàn và đa dụng

Hệ thống an toàn trên W11 Series được thiết kế theo triết lý thực dụng, tập trung vào độ tin cậy và chi phí bảo dưỡng thấp. Xe sử dụng hệ thống phanh chính là loại tang trống ở cả bánh trước và sau, một hệ thống cơ bản, bền bỉ và đơn giản trong sửa chữa.

Để tăng cường hiệu quả, xe được trang bị tiêu chuẩn Hệ thống van điều hòa lực phanh theo tải trọng (LSPV), giúp tự động điều chỉnh lực phanh giữa hai cầu để tối ưu hóa quãng đường phanh trong mọi điều kiện tải. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) không phải là trang bị tiêu chuẩn trên dòng xe này, đây là một điểm khác biệt quan trọng cần cân nhắc.

* Giá xe cực kì ưu đãi cùng các khuyến mãi tiền mặtgói phụ kiện lên đến hàng chục triệu đồng siêu hấp dẫn cho khách hàng liên hệ trực tiếp trongtháng này. Gọi điện ngay để nhận tư vấn mua xe và chi tiết về chương trình khuyến mãi.
* Xe nhập mới, giá cạnh tranh, phục vụ đa dạng mong muốn của quý khách hàng. 
* Chương trình tri ân khách hàng chỉ áp dụng duy nhất trong tháng  tại Hyundai Phú Lâm. Xem chi tiết tại phần khuyến mãi.

LIÊN HỆ NGAY

Phòng kinh doanh Hyundai Phú Lâm

Hotline - 0943 245 779

NHẬN BÁO GIÁ & ƯỚC TÍNH LĂN BÁNHTƯ VẤN MUA TRẢ GÓP

Hình ảnh thực tế

1. Hyundai New Mighty W11S E5 MUI BẠT

2. Hyundai New Mighty W11S E5 THÙNG KÍN

3. Hyundai New Mighty W11SL E5 MUI BẠT

4. Hyundai New Mighty W11XL E5 MUI BẠT

Thông số kỹ thuật

ĐỘNG CƠ & HIỆU SUẤT
Mã động cơ D4GA, Euro 5
Dung tích xi-lanh 3,933 cc
Công suất cực đại 170 PS / 2,500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 608 Nm / 1,400 vòng/phút
Công nghệ khí thải Euro 5 (Không cần dung dịch Ure)
HỘP SỐ & KHUNG GẦM
Hộp số Số sàn 5 cấp (Dymos M035S5)
Lốp xe 8.25-R16 (đồng bộ)
Tổng tải trọng (GVW) 10,600 kg
HỆ THỐNG AN TOÀN & CABIN
Hệ thống phanh Tang trống (trước/sau), có van điều hòa lực phanh (LSPV)
Trang bị an toàn khác ABS không phải là trang bị tiêu chuẩn
Kiểu dáng cabin Truyền thống (bo tròn)

THÔNG SỐ RIÊNG

Thông số New Mighty W11S E5 New Mighty W11SL E5
New Mighty W11XL E5
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG
Chiều dài cơ sở 3,775 mm 4,470 mm 4,470 mm
Kích thước lọt lòng thùng (Dài) ~4,900 mm ~5,750 mm ~6,300 mm
Tải trọng cho phép ~6,950 kg ~6,750 kg
~6,500 - 6,900 kg
ỨNG DỤNG PHÙ HỢP
Mục đích Hàng hóa nặng, gọn. Vật liệu xây dựng. Di chuyển linh hoạt. Hàng hóa đa dạng, pallet, ống thép. Cân bằng giữa tải trọng và thể tích.
Hàng hóa cồng kềnh, nhẹ: bao bì, xốp, nội thất. Tối đa hóa thể tích.